Tôn clip lock có các phụ kiện đi kèm khi lắp ráp như đai kẹp tôn cliplock,... Hải Lâm chuyên cung cấp các vật liệu xây dựng toàn quốc, kể cả việc vận chuyển tôn cliplock tại Hà Nội hoặc Đà Nẵng.
Tôn clip lock được sản xuất từ dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay và được làm từ các nguyên liệu như tôn lạnh, tôn kẽm,... Được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu cho các công trình cần khả năng thoát nước nhanh chóng trên mái tôn, diện tích lợp mái lớn và dài, đơn cử như: nhà xưởng, bãi giữ xe, sân ga,... nên ton cliplock có những ưu thế về độ bền, sức chống thấm, thoát nước và hầu như không bị ảnh hưởng bởi môi trường (vì không dùng trực vít tôn để đóng mái).
Những tấm lợp của tôn clip lock được sản xuất từ chất liệu siêu bền là thép Colorbond. Bên cạnh đó, trên thị trường còn có các tấm ton cliplock làm từ thép được mạ hợp kim nhôm - kẽm. Vì vậy, tôn clip lock hoàn toàn chắc chắn với độ dày 42 bmt hoặc 48 bmt klip lok và đạt độ bền vô cùng hoàn hảo.
Độ dày của các tấm tôn clip lock dao động từ 0.35 mm cho đến 0.60 mm. Với những tấm tôn dày mỏng khác nhau, quý khách hàng có thể tùy ý lựa chọn cho mình một độ dày vừa ý nhất, phù hợp với nhu cầu xây dựng và tính thẩm mỹ của công trình.
Tôn clip lock có màu sắc đa dạng không thua kém gì tôn seam lock. Màu sắc của của tôn clip lock được thể hiện từ gam màu trung tính, gam nóng, gam lạnh với nhiều sắc độ khác nhau không thiếu thứ gì. Chính vì nhiều sự lựa chọn như vậy, khách hàng có thể yên tâm rằng công trình xây dựng của mình luôn bắt mắt, đẹp đẽ và tính thẩm mỹ phù hợp với bản thiết kế ban đầu.
Khi mua tôn clip lock, những người trực tiếp thi công thường mua kèm với các phụ kiện dưới đây:
>>> Xem thêm:
Để tạo ra tôn lạnh clip lock, dây chuyền sản xuất phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:
Còn để có được những tấm tôn clip lock màu, nhà máy phải tuân theo tiêu chuẩn dưới đây:
>>> Xem thêm:
Tôn clip lock gồm có 4 dòng sản phẩm chính:
Quy cách tôn cliplock nói chung tuân theo những chỉ số trong bảng dưới đây:
Tiêu chí |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Cường độ tôn |
G550 |
mpa |
Khổ hiệu dụng |
400 (± 3) |
mm |
Chiều cao sóng |
42 (± 2) |
mm |
Chiều dày tôn |
0.35; 0.40; 0.45; 0.50 |
mm |
Khối lượng khổ 450 mm |
|
kg/m2 |
Độ dày lớp PU |
10; 25; 40; 50; 60 (± 2) |
mm |
Tỷ trọng PU (kg/m3) |
38 ± 3 |
kg/m3 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) |
0.028 |
TCVN 7194 - 2002 |
Tỷ số hút ẩm |
0.38 |
|
Tỷ suất hút nước theo khối lượng |
0.74 |
|
Khả năng cách âm |
27.5 |
>>> Xem thêm:
Quý khách hàng cần phải lưu ý những khuyến cáo dưới đây khi vận chuyển, thi công tôn clip lock để đảm bảo an toàn cũng như độ bền của tôn:
>>> Xem thêm: