HOT LINE

0905.999.900

GÓP Ý - PHẢN HỒI:

info@hailam.com.vn
Tôn cách nhiệt Đà Nẵng
      Tôn cách âm Đà Nẵng
 tôn mát
 tôn 3 lớp

Tonmat Panel Pu

Panel PU có khả năng kết hợp với các loại vật liệu khác, để tạo nên các hình khối tương xứng hoặc tương phản dùng để trang trí mặt dựng

URETHANE PANEL
Panel Pu sử dụng lớp cách nhiệt bằng PU (polyurathane foams) với hệ số dẫn nhiệt đạt 0.020w/mk nên  khả năng cách nhiệt được đảm bảo. Panel Pu được dùng làm vật liệu xây dựng có tính cách nhiệt cao, thân thiệt với môi trường và chống ngưng tụ hơi nước
Với những thiết kế đa dạng, hiện đại  có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về đặc tính kỹ thuật và chuyên môn cao. Bên cạnh đó, Panel Pu gia tăng việc tiết kiệm chi phí điện năng. Vì vậy Panel Pu được sữ dụng với nhiều mục đích khác nhau mang lại giá trị cao.
Đặc tính Panel ureathane
Cách nhiệt tốt
Panel pu có hệ cố cách nhiệt  0.02w/m.k thấp hơn 50% sơ với hệ số cách nhiệt của panel có lớp cách nhiệt bằng bông sợi thủy tinh và xốp EPS. Vì vậy panel PU làm giảm chi phí sưởi ấm mà không vật liệu xây dựng hiện có nào có thể so sánh được
Khả năng hút ẩm thấp
Pu được tạo thành từ cấu trúc tế bào kính mạch dạng cứng. Vì vậy khả năng hấp thụ nước và hơi nước là rất thấp và được duy trì trong thời gian dài. Lõi cách nhiệt PU rất ổn định về cấu trúc và không bị co  hoặc giảm vì nhiệt độ.
Khả năng chống cháy
Bọt PU sử dụng như lõi cách nhiệt đã đảm bảo cho Panel PU tính cách nhiệt cao, chống ngưng tụ hơi nước. Kết cấu tám vũng chắc và khả năng kháng lửa dược gia tăng.
Lắp dựng đơn giản và tiết kiệm chi phí.
Pu panel là vật liệu cứng có thể lắp dựng với kết cấu độc lập cường độ cao. Ngoài ra, panel Pu dễ dàng tháo lắp nên tiết kiệm thoeif gian thi công và chi phí

Hạng mục  Chất liệu của  Urethane Panel và đặc tính
Chất Liệu Chất liệu tôn mặt trên Màu mạ kẽm tấm thép 0,5 ~ 0,6 mm (Silicon Resin Coated)
Chất liệu tôn mặt dưới Màu mạ kẽm tấm thép 0.5mm
Chất liệu ở giữa Pir Tỷ trọng: 45kg / m3 + -5 nhiệt Rate Conduction: 0,019 ~ 0,023 w / m.k
Pur Tỷ trọng: 35kg / m3 + -3 nhiệt Rate Conduction: 0,019 ~ 0,023 w / m.k
Đặc điểm kỹ thuật Chiều rộng hữu dụng (mm) 1.000
Chiều dài (mm) 3~10
Độ dày (mm) 50 75 100 125 150

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN